Viết phân số 11/7 dưới dạng số thập phân rồi làm tròn kết quả đến
a) hàng đơn vị b) Chữ số thập phân thứ 1
c) chữ số thập phân thứ 2 d) chữ số thập phân thứ 6
GIÚP EM VỚIIIIIIIIIIIIII
Viết phân số \(\frac{11}{7}\)dưới dạng số thập phân rồi làm tròn đến:
a,hàng đơn vị
b,chữ số thập phân thứ nhất
c,chữ số thập phân thứ 2
d,chữ số thập phân thứ 3
Viết phân số \(\dfrac{11}{7}\) dưới dạng số thập phân rồi làm tròn đến :
a) Hàng đơn vị
b) Chữ số thập phân thứ nhất
c) Chữ số thập phân thứ hai
d) Chữ số thập phân thứ sáu
\(\dfrac{11}{7}=1,\left(571428\right)\)
a) \(\approx2\)
b) \(\approx1,6\)
c) \(\approx1,57\)
d) \(\approx1,571429.\)
Ta có:\(\dfrac{11}{7}=1,571428\)
a)2
b)1,6
c)1,57
d)1,571429
làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ ba
làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ hai
làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ nhất
làm tròn số 79,3826 đến hàng đơn vị
\(\text{ 79,3826}\approx79,383\) (chữ số thập phân thứ 3)
\(\text{ 79,3826}\approx79,38\) (chữ số thập phân thứ 2)
\(79,3826\approx79,4\) (chữ số thập phân thứ 1)
\(79,3826\approx79\) (hàng đơn vị)
\(79,3826\approx79,383\)
\(79,3826\approx79,38\)
\(79,3826\approx79,4\)
\(79,3826\approx79\)
\(79.3826\approx79.383\)
\(79.3826\approx79.38\)
\(79.3826\approx79.4\)
\(79.3826\approx79\)
Bài 1: Tính diện tích hình chữ nhật biết độ dài hai cạnh là 94,54m và 21,02 m ( làm tròn số đến kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).
Bài 2: Viết các phân số sau dưới dạng số hập phân gần đúng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
Bài 1:
\(S_{hcn}=94,54\cdot21,02\approx1987,2\left(m^2\right)\)
Bài 1 :
Diện tích HCN là
94,54 . 21,02 =1987,2 m2
Bài 2: có phân số nào đâu
Bài 1:
94,54 x 21,02 = 1987, 2 m2
Bài 2:
\(\dfrac{6}{13}\) = 0.46153..... xấp xỉ 0.46
\(\dfrac{5}{3}\) = 1.6666..... xấp xỉ 1.67
\(\dfrac{5}{11}\) = 0.4545..... xấp xỉ 0.45
CHÚC BẠN HỌC TỐT!
a, a,√196,√2022 làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ 2 b,làm tròn số 69,283 đến chữ số thập phân thứ 2
\(a,\sqrt{196}=14\) , \(\sqrt{2022}=44,9666...\) làm tròn đến số thập phân thứ 2 là \(44,97.\)
\(b,69,283\) làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 là \(69,28.\)
1
a/ trong các phân số sau 1/4; -5/9; 13/50; 17/6 phân số nào viết đc dưới dạng số thập phân hữu hạn, phân số nào viết đc dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
b/làm tròn số 0,345 đến chữ số thập phân thứ nhất.
làm tròn số 129,155 đến hàng chục
2/thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất nếu có thể
a/4/9+-22/9 ; b/6 mũ 5.(1/6 mũ5) ; c/5/1+ một 5/7 +7/2 -5/7-19/14
GIÚP VỚI NHÉ
CẦN GẤP Í
\(a,\) Số thập phân hữu hạn: \(\dfrac{1}{4}=0,25;\dfrac{13}{50}=0,26\)
Số thập phân vô hạn tuần hoàn: \(\dfrac{-5}{9}=-0,\left(5\right);\dfrac{17}{6}=2,8\left(3\right)\)
\(b,0,345\approx0,3\\ 129,155\approx130\)
\(a,\dfrac{4}{9}+\dfrac{-22}{9}=\dfrac{-18}{9}=-2\\ b,6^5\cdot\dfrac{1}{6^5}=1\\ c,\dfrac{5}{1}+1\dfrac{5}{7}+\dfrac{7}{2}-\dfrac{5}{7}-\dfrac{19}{14}\\ =5+\dfrac{12}{7}+\dfrac{7}{2}-\dfrac{5}{7}-\dfrac{19}{14}\\ =5+1+\dfrac{15}{17}=6+\dfrac{15}{17}=\dfrac{57}{7}\)
CHI MÀ LỚP 7 LẮM À ?
EM MỚI LỚP 5 MÀ
em cũng mới học lớp 5 tưởng toán lớp năm nữa chứ
Viết hỗn số 2 8/7 dưới dạng số thập phân (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất )
a) Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai : 5,732; 71,137
b) Làm tròn các số sau đến hàng nghìn: 7936; 18293
c) Trong các số 9/10 và -3/7, a) số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? Giải thích.
a: 5,732=5,73
71,137=71,14
b: 7936,18293=7936,18300
Làm tròn số 3456 đến hàng trăm
Làm tròn số 13526 đến hàng nghìn
Làm tròn số 6,092 đến chữ số thập phân thứ nhất
Làm tròn số 50,401 đến chữ số thập phân thứ hai
Làm tròn số 79,1364 đến chữ số thập phân thứ ba
Làm tròn số 7,6 đến hàng đơn vị
Làm tròn số 472 đến hàng chục
3456 \(\approx\)3500
13526 \(\approx\)14000
6,092 \(\approx\)6,1
50,401 \(\approx\)50,40
79,1364 \(\approx\)79,1370
7,6 \(\approx\)8
472 \(\approx\)470
3456 \(\approx\)3500
13526 \(\approx\)14000
6,092 \(\approx\)6,1
50,401 \(\approx\)50,40
79,1364 \(\approx\)79,1370
7,6 \(\approx\)8
472 \(\approx\)470
3456 \(\approx\)3500
13526 \(\approx\)14000
6,092 \(\approx\)6,1
50,401 \(\approx\)50,40
79,1364 \(\approx\)79,1370
7,6 \(\approx\)8
472 \(\approx\)470
3456 \(\approx\)3500
13526 \(\approx\)14000
6,092 \(\approx\)6,1
50,401 \(\approx\)50,40
79,1364 \(\approx\)79,1370
7,6 \(\approx\)8
472 \(\approx\)470